HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Có thể nói trên thị trường xe tải 3.5 tấn hiện nay có rất nhiều thương hiệu xe tải khác nhau nhưng Hino vẫn là một trong những cái tên nằm trong top đứng đầu những thương hiệu nổi tiếng, được nhiều khách hàng tín nhiệm và sử dụng. Hino đến từ Nhật Bản nên luôn gây được ấn tượng tốt với các sản phẩm chất lượng cao. Hơn 20 năm hình thành và phát triển tại thị trường Việt Nam Hino đã không ngừng khẳng định chỗ đứng của mình, luôn cố gắng cải tiến và hoàn thiện công nghệ sản xuất, lắp ráp ngày càng tiến bộ hơn. Trong những dòng xe nổi trội của Hino không thể không nhắc đến xe tải Hino 3T5 thùng mui – Dutro XZU720, chiếc xe đình đám nhà Hino và đang làm mưa làm gió cũng như rất được nhiều người tiêu dùng đón nhận nồng nhiệt và là một trong những chiếc xe bán chạy nhất tại các đại lý xe tải Hino. Vì sao mà dòng xe này được ưa chuộng và yêu thích đến như vậy?
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 3815 kg
- Phân bố: - Cầu trước: 1850 kg
- Cầu sau: 1965 kg
- Tải trọng cho phép chở: 3490 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 5500 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7020 x 2190 x 3000 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4500 x 2050 x 1890/--- mm
- Khoảng cách trục: 3870 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1655/1520 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: N04C-VB
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 4009 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2800 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 7.50 - 16 /7.50 - 16
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U100 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U80 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
6 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | Inox 430 0,5mm | |
8 | Vách trong | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Hông thùng | 9 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
10 | Khung bao bửng | Thép hộp 40x80 1,4mm | |
11 | Khung xương bửng | Thép hộp 25x25 1,2mm | |
12 | Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
13 | Vách trong bửng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
14 | Thanh móc bạt | Inox 430 phi 16 | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
17 | Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
18 | Kèo | Kẻm phi 27 | |
Mặt sau thùng | 19 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
20 | Khung vỉ trên bửng sau | Thép hộp 20x40 1,4mm | |
21 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
22 | Bạt | Hộp/5 mãnh | |
Chi tiết phụ | 23 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
24 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
25 | Cản hông | Thép hộp 30x60 dày 1,4mm | |
26 | Cản sau | Thép U80-100 | |
27 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
28 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
29 | Đèn hông thùng | 4 cái | 67.000.000 VNĐ |