HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Xe tải Hino 1T9 thùng mui bạt - XZU650L được nhà máy Hino lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất, toàn bộ linh kiện 100% được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, xe có những cải tiến vượt bậc, đem đến cho khách hàng chiếc xe hoàn hảo, với động cơ mạnh mẽ cùng vẻ ngoài mạnh mẽ, bắt mắt, thu hút mọi ánh nhìn, xe tải Hino được đánh giá cao từ người tiêu dùng cũng như các chuyên gia, đây chắc chẵn sẽ là dòng xe làm mưa làm gió trên thị trường xe Việt Nam.
Hino Vĩnh Thịnh xin giới thiệu đến Qúy Khách Hàng dòng xe tải 1.9 tấn "HOT" nhất hiện nay - xe tải Hino XZU650L 1T9 thùng mui bạt. Bảng giá xe tải Hino được chúng tôi cập nhật ngay bên dưới bài viết này nhé. Đừng bỏ qua bất cứ chi tiết nào nha, nó cực kì hữu ích đấy.
Ngoại Thất
Nhìn chung về tổng quan ngoại thất của xe tải Hino XZU650L có thiết kế rất tinh xảo, trang nhã và lôi cuốn nhằm mang lại một diện mạo mới thật sự hấp dẫn, mạnh mẽ với kiểu dáng khí động học, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Với thiết kế vẫn giữ lại những nét đẹp vốn có của dòng xe Hino, kiểu dáng động khí học mang lại hiệu quả cao khi sử dung.
Gương chiếu hậu
Hai bên cánh cửa cabin xe Hino XZU650L được gắn gương chiếu hậu tạo góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù, tài xế quan sát tốt hơn.
Cụm đèn pha
Xe tải Hino XZU650L sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino 1.9 tấn thùng mui bạt được thiết kế sang trọng, tinh tế đến từng chi tiết. Tầm nhìn quan sát trong khoảng cabin rất rõ, bên trong khoang lái được cấu tạo đầy đủ tiện nghi các bộ phận trên xe giúp cho tài xế có được cảm giác thoải mái nhất bao gồm: Đài radio, hộc đựng đồ nghề, hộp gạt tàn thuốc, máy lạnh, tấm che nắng và... tất cả được bố trí hài hòa với nhau.
Bảng điều khiển trung tâm
Được cấu tạo đầy đủ các trang thiết bị như Radio, FM, CD,..bố trí đơn giản, dễ dàng sử dụng.
Đồng hồ taplo
Hệ thống đồng hồ cơ kết hợp đèn led cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho người sử dụng.
Vận hành
Cầu xe
Hộp số
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U100 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U80 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
4 | Sàn | Thép phẳng 2,5mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
6 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | (Không) | |
8 | Vách trong | Thép 1,2mm | |
Hông thùng | 9 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
10 | Khung bao bửng | Thép hộp 40x80 1,4mm | |
11 | Khung xương bửng | Thép hộp 25x25 1,2mm | |
12 | Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
13 | Vách trong bửng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
14 | Thanh móc bạt | Inox 430 phi 16 | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
17 | Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
18 | Kèo | Kẻm phi 27 | |
Mặt sau thùng | 19 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
20 | Khung vỉ trên bửng sau | Thép hộp 20x40 1,4mm | |
21 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
22 | Bạt | Hộp/5 mãnh | |
Chi tiết phụ | 23 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
24 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
25 | Cản hông | Thép hộp 30x60 dày 1,4mm | |
26 | Cản sau | Thép U80-100 | |
27 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
28 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
29 | Đèn hông thùng | 4 cái | 63.000.000 VNĐ |