HINO BÌNH DƯƠNG

Công ty Cổ phần Ô tô Vĩnh Thịnh

XE TẢI HINO 15 TẤN FL8JW8A THÙNG MUI BẠT 9,4M
1.649.000.000 đ
Số loại: FL8JW8A
Tình trạng: MỚI 100%
Động cơ: J8E-WA: 7.684 cc
Tải trọng: 15.000 Kg
Tổng trọng tải: 24.000 Kg
Kích thước thùng xe: 9.450 x 2.350 x 2.480 mm
Lốp xe: 11.00R20 /11.00R20
Tiêu hao nhiên liệu: 15L/100Km
Bảo hành: 7 NĂM
Trang bị: MÁY LẠNH DENSO NHẬT BẢN
Liên hệ
HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Mô tả sản phẩm

 

Xe Tải Hino 15 Tấn FL8JW8A Thùng Dài 9,45m – Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Phân Khúc Tải Nặng

Giới thiệu chung

Xe tải Hino FL8JW8A là dòng xe tải nặng nổi bật đến từ thương hiệu Hino Nhật Bản, được biết đến với độ bền vượt trội, khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Với tải trọng hàng hóa lên đến 15 tấn, thùng xe siêu dài 9,45 mét, Hino FL8JW8A là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp vận tải chuyên nghiệp, đặc biệt là những đơn vị cần chuyên chở hàng hóa số lượng lớn hoặc đi đường dài.

Thông số kỹ thuật

  • Số loại: FL8JW8A

  • Tình trạng: Mới 100%

  • Động cơ: J08E-WA – Dung tích 7.684 cc

  • Công suất cực đại: 280 mã lực tại 2.500 vòng/phút

  • Tải trọng hàng hóa: 15.000 kg

  • Tổng trọng tải: 24.000 kg

  • Kích thước thùng xe: 9.450 x 2.350 x 2.480 mm

  • Lốp xe: 11.00R20 trước và sau

  • Mức tiêu hao nhiên liệu: Khoảng 15 lít/100 km

  • Trang bị: Máy lạnh Denso chính hãng Nhật Bản

  • Bảo hành: 7 năm chính hãng

Ưu điểm nổi bật

Hino FL8JW8A sở hữu khối động cơ J08E-WA dung tích 7.684 cc, sản sinh công suất 280 mã lực, mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định trên mọi cung đường. Dù có tải trọng lớn, xe vẫn giữ mức tiêu hao nhiên liệu hợp lý khoảng 15 lít cho mỗi 100 km, giúp tối ưu chi phí vận hành.

Xe được trang bị thùng hàng siêu dài, lên tới 9,45 mét, chiều rộng 2,35 mét và chiều cao 2,48 mét. Thiết kế này cho phép xe chuyên chở đa dạng loại hàng hóa, đặc biệt là các loại hàng cồng kềnh, hàng công nghiệp hoặc thiết bị máy móc.

Cabin hiện đại, không gian rộng rãi, được trang bị máy lạnh Denso cao cấp nhập khẩu từ Nhật Bản. Nội thất tiện nghi, giúp tài xế thoải mái khi di chuyển đường dài hoặc làm việc trong môi trường nắng nóng.

Xe được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn của Hino Nhật Bản. Khung sườn chắc chắn, chịu tải tốt, khả năng vận hành bền bỉ theo thời gian. Đặc biệt, chế độ bảo hành chính hãng lên tới 7 năm là một lợi thế cạnh tranh rất lớn, mang lại sự yên tâm tối đa cho khách hàng.

Ứng dụng thực tế

Hino FL8JW8A rất phù hợp cho các doanh nghiệp vận tải hàng hóa tuyến Bắc Nam, vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc, hàng công nghiệp, nguyên vật liệu sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa số lượng lớn cho siêu thị, kho trung tâm.

Liên hệ tư vấn

Để được tư vấn chi tiết về xe tải Hino FL8JW8A hoặc nhận báo giá mới nhất, vui lòng liên hệ với đại lý gần nhất hoặc truy cập website chính thức tại giaxehino.com. Ngoài ra, quý khách có thể gọi trực tiếp đến số hotline để được hỗ trợ nhanh chóng, tư vấn tận tình.

Lưu ý

Giá xe có thể thay đổi theo từng thời điểm và loại thùng hàng đi kèm. Quý khách nên đăng ký lái thử xe để có trải nghiệm thực tế trước khi đưa ra quyết định đầu tư.

Kết luận

Với khả năng vận hành mạnh mẽ, thiết kế thùng hàng siêu dài, mức tiêu hao nhiên liệu hợp lý và chế độ bảo hành ấn tượng, Hino FL8JW8A là dòng xe tải 15 tấn đáng đầu tư nhất trong phân khúc hiện nay.

Thông số kỹ thuật

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân: 8855   kG

Phân bố: - Cầu trước: 3635   kG

                   - Cầu sau: 2610   kG

Tải trọng cho phép chở: 14.950 kG

Số người cho phép chở: 3 người

Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg

Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11640 x 2500 x 3600  mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9.400 x 2.350 x 2.480 mm

Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm

Số trục: 3         

Công thức bánh xe: 6 x 2  

Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ: J08E-WA

Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích: 7684 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph

Lốp xe         

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---

Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20

Hệ thống phanh

Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén

Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén

Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Quy cách đóng thùng
Kết cấu STT Chi tiết hạng mục Quy cách vật tư
tiêu chuẩn
Sàn thùng 1 Đà dọc Thép U140 5mm (U Đúc)
2 Đà ngang Thép U100 4mm (U Đúc)
3 Biên thùng/ khung sàn Thép chấn 3mm
4 Sàn Thép phẳng 3mm
Mặt trước thùng 5 Trụ đầu U100 4mm (U Đúc)
6 Khung xương vách trước Thép hộp 40x40 1,4mm
7 Vách ngoài (Không)
8 Vách trong Thép 1,2mm
Hông thùng 9 Trụ giữa U120 4mm (U Đúc)
10 Khung bao bửng Thép hộp 40x80 1,4mm
11 Khung xương bửng Thép hộp 25x25 1,2mm
12 Vách ngoài bửng Inox 430 chấn sóng 0,5mm
13 Vách trong bửng Tole kẻm phẳng 0,5mm 
14 Thanh móc bạt Inox 430 phi 16
15 Khoá tôm Thép
16 Bản lề Thép
17 Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo Thép hộp 40x40 1,4mm
18 Kèo  Kẻm phi 27
Mặt sau thùng 19 Trụ sau Thép U100 4mm (U Đúc)
20 Khung vỉ trên bửng sau Thép hộp 20x40 1,4mm
21 Viền sau/Lam đèn Thép chấn 3mm
22 Bạt Hộp/5mãnh
Chi tiết phụ 23 Vè chắn bùn Inox 430 1,4mm
24 Thanh/ pát liên kết vè thùng Phi 27/Inox chấn
25 Cản hông Thép hộp 30x60 dày 1,4mm
26 Cản sau Thép U80-100
27 Đệm lót sát xi và đà dọc Cao su
28 Lớp đệm giữa 2 vách Xốp 30cm
29 Đèn hông thùng 6 cái 125.000.000 VNĐ
Sản phẩm tương tự

HINO BÌNH DƯƠNG

HINO BÌNH DƯƠNG

HINO BÌNH DƯƠNG
Mon - Sat: 9:00 - 18:00 Sunday CLOSED