HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt- FL8JW7A là dòng xe Euro4 được nâng cấp từ dòng xe cũ Euro3. Do đó, rất nhiều khách hàng băn khoăn khi tìm hiểu về sản phẩm này. Mọi người có chung thắc mắc liệu rằng xe Euro4 có bền như xe Euro3, đầu tư vào dòng Euro4 có nhanh chóng thu hồi vốn? Tất cả những thắc mắc đó sẽ được chúng tôi giải đáp tỉ mỉ trong bài viết ngay dưới đây.
Xe tải Hino 15 tấn FL8JW7A là dòng xe có xuất xứ từ Nhật Bản. Mà Nhật chính là đất nước có nền khoa học kĩ thuật phát triển vượt bậc, trong đó có ngành công nghệ ô tô. Hino Motos tiền thân là Tokyo Gas Industry Company được thành lập từ năm 1910. Hiện nay, thương hiệu này đã có mặt tại 140 quốc gia trên toàn thế giới và 17 nước Châu Á trong đó có Việt Nam. Sự phát triển và vươn xa của thương hiệu này là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng và giá trị mà hãng mang lại.
Trên thị trường xe tải, Hino cùng với Isuzu, Fuso luôn là những hãng xe Nhật được ưa chuộng nhất. Mặc dù thị trường ngày càng sôi động, các hãng xe nhập lẫn xe nội địa cạnh tranh vô cùng khốc liệt. Tuy nhiên, trong nhiều năm qua, thương hiệu Hino vẫn chưa bao giờ tỏ ra yếu thế trước những chặng đua đó. Hãng phân phối từ tải nhẹ, tải vừa, tải nặng đến dòng xe chuyên dùng. Chính chất lượng kèm theo giá xe tải Hino luôn tốt nhất đã giúp Hino có được vị trí như ngày hôm nay.
Một điểm cộng nữa của thương hiệu Hino là hãng rất chú trọng đến bảo vệ môi trường- điều mà rất nhiều hãng đã không làm được. Điều này được minh chứng rõ ràng nhất qua việc Hino nâng cấp dòng xe Euro3 thành dòng xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt- FL8JW7A có tiêu chuẩn Euro4 mà chúng tôi sắp giới thiệu cho các bạn ngay dưới đây!
Thông số chung:
- Trọng lượng bản thân: 8855 kG
- Phân bố: - Cầu trước: 3635 kG
- Cầu sau: 2610 kG
- Tải trọng cho phép chở: 14950 kG
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11640 x 2500 x 3600 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9400 x 2350 x 730/2150 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-WD
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U140 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U100 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
6 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | (Không) | |
8 | Vách trong | Thép 1,2mm | |
Hông thùng | 9 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
10 | Khung bao bửng | Thép hộp 40x80 1,4mm | |
11 | Khung xương bửng | Thép hộp 25x25 1,2mm | |
12 | Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
13 | Vách trong bửng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
14 | Thanh móc bạt | Inox 430 phi 16 | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
17 | Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
18 | Kèo | Kẻm phi 27 | |
Mặt sau thùng | 19 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
20 | Khung vỉ trên bửng sau | Thép hộp 20x40 1,4mm | |
21 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
22 | Bạt | Hộp/5mãnh | |
Chi tiết phụ | 23 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
24 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
25 | Cản hông | Thép hộp 30x60 dày 1,4mm | |
26 | Cản sau | Thép U80-100 | |
27 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
28 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
29 | Đèn hông thùng | 6 cái | 125.000.000 VNĐ |