HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Hino hiện đang là một trong những dòng xe không chỉ nổi tiếng tại thị trường Nhật Bản mà còn đang rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Nổi bật trong phân khúc xe tải nặng phải nói đến dòng xe tải Hino 15 tấn, xe tải Hino 16 tấn với khả năng vận hành vượt trội, động cơ mạnh mẽ, kiểu dáng đẹp mắt được lắp ráp theo dây chuyền công nghệ hiện đại được nhập khẩu linh kiện 100%. Có thể nói dòng xe này là một trong những dòng xe bán chạy của nhà máy Hino và được phân phối rộng rãi trên khắp các đại lý trong cả nước. Hino luôn không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho người sử dụng những sản phẩm chất lượng nhất.
Thuộc phân khúc dòng xe tải nặng, xe tải Hino 15 tấn đang có nhiều quy cách đóng thùng khác nhau nhằm đáp ứng được nhu cầu đa dạng của nhiều khách hàng hiện nay. Xe có thùng bạt, thùng kín, thùng lửng hay bảo ôn … được đóng theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm và có phiếu xuất xưởng với 02 năm lưu hành. Nếu bạn có những yêu cầu đặc biệt cho chiếc xe của mình thì HINO VĨNH THỊNH sẽ hỗ trợ tư vấn và thiết kế thùng xe đảm bảo bạn sẽ có được sự hài lòng tuyệt đối khi nhìn thấy chiếc xe của mình.
Xe tải Hino 15 tấn được nhiều khách hàng lựa chọn bởi chất lượng vượt trội, xe sở hữu động cơ mạnh mẽ hoạt động ổn định với độ bền cao, ít khi bị hư hỏng vặt. Tuy nhiên với giá thành tương đối cao thì cũng khiến cho những khách hàng có vốn đầu tư thấp khá e dè. Giá của xe tải Hino được đánh giá là cao hơn so với các dòng xe lắp ráp trong nước và các dòng xe Trung Quốc.
Hiện nay, xe tải Hino 15 tấn đang được bảo hành trên toàn quốc với hệ thống đại lý trải dài từ Bắc vào Nam, bạn có thể đến bất kì đại lý nào gần nhất để kiểm tra, bảo hành và bảo dưỡng chiếc xe của mình. Phụ tùng xe tải Hino cũng được cung cấp đầy đủ tại các đại lý, đảm bảo chiếc xe của bạn sẽ được xử lý nhanh nhất khi có sự cố, tránh gât thiệt hại về kinh tế cũng như công việc kinh doanh của bạn.
Dòng xe tải Hino 15 tấn được bán tại HINO VĨNH THỊNH với mức giá cạnh tranh cùng nhiều phần quá có giá trị. Là một trong những đại lý uy tín nhất của Hino tại khu vực miền Nam, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm chính hãng với chất lượng tốt nhất. Bên cạnh đó chúng tôi luôn hỗ trợ hết mình về các chính sách mua hàng trả góp, hoàn tất nhanh chóng mọi thủ tục, giao xe tận nơi.
- Trọng lượng bản thân: 8505 kg
- Phân bố: - Cầu trước: 3565 kg
- Cầu sau: 4940 kg
- Tải trọng cho phép chở: 15200 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9975 x 2500 x 3535 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7650 x 2350 x 730/2150 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-WD
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U140 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U100 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
6 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | (Không) | |
8 | Vách trong | Thép 1,2mm | |
Hông thùng | 9 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
10 | Khung bao bửng | Thép hộp 40x80 1,4mm | |
11 | Khung xương bửng | Thép hộp 25x25 1,2mm | |
12 | Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
13 | Vách trong bửng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
14 | Thanh móc bạt | Inox 430 phi 16 | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
17 | Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
18 | Kèo | Kẻm phi 27 | |
Mặt sau thùng | 19 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
20 | Khung vỉ trên bửng sau | Thép hộp 20x40 1,4mm | |
21 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
22 | Bạt | Hộp/5mãnh | |
Chi tiết phụ | 23 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
24 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
25 | Cản hông | Thép hộp 30x60 dày 1,4mm | |
26 | Cản sau | Thép U80-100 | |
27 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
28 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
29 | Đèn hông thùng | 6 cái | 110.000.000 VNĐ |