HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Xe tải Hino FC9JNTC 4.9 tấn gắn cẩu Unic URV346 hiện nay là chiếc xe nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng bởi chất lượng vượt trội cũng như sự vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Là sự kết hợp giữa Hino và Unic, 2 thương hiệu đình đám đến từ Nhật Bản là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng sản phẩm của sự kết hợp này.
Vì chất lượng của bộ đôi này rất nổi bật, lại có xuất xứ từ đất nước mặt trời mọc nên giá thành của xe tải gắn cẩu Hino này khá cao, đây là một trong những lý do khiến khách hàng e dè với sản phẩm này. Tuy nhiên hiện nay với chính sách mua hàng trả góp tại Thế Giới Xe Tải thì khách hàng hoàn toàn yên tâm sẽ được hỗ trợ tối đa về tài chính để sử dụng chiếc xe tải gắn cẩu này. Xe được mua trả góp lên tới 80% với lãi suất thấp và không cần chứng minh thu nhập.
1. Cần cẩu Unic 3 tấn 2 khúc 342.
- Số khúc: 2 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.7m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 7.0m.
- Bán kính làm việc: 0.65m ~ 5.32m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.27m ~ 5.51m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
2. Cần cẩu Unic 3 tấn 3 khúc 343.
- Số khúc: 3 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.6m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 9.2m.
- Bán kính làm việc: 0.65m ~ 7.51m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.41m ~ 7.70m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
3. Cần cẩu Unic 3 tấn 4 khúc 344.
- Số khúc: 4 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.6m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 11.4m.
- Bán kính làm việc: 0.67m ~ 9.81m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.41m ~ 10.00m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
4. Cần cẩu Unic 3 tấn 5 khúc 345.
- Số khúc: 3 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.4m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 13.7m.
- Bán kính làm việc: 0.71m ~ 12.11m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.54m ~ 12.30m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
5. Cần cẩu Unic 3 tấn 6 khúc 346.
- Số khúc: 6 khúc.
- Chiều cao làm việc tối đa: 15.9m.
- Bán kính làm việc: 0.73m ~ 14.42m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.63m ~ 14.61m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
Kết cấu |
STT |
Chi tiết hạng mục |
Quy cách vật tư |
Sàn thùng |
1 |
Đà dọc |
Thép I150 5mm (U Đúc) |
2 |
Đà ngang |
Thép U100 4mm (U Đúc) |
|
3 |
Gia cố chasiss |
Thép V 6mm dài 1,8m |
|
4 |
Biên thùng/ khung sàn |
Thép chấn 3mm |
|
5 |
Sàn |
Thép phẳng 3mm |
|
Mặt trước thùng |
6 |
Trụ đầu |
U100 4mm (U Đúc) |
7 |
Khung xương vách trước |
Thép hộp 40x40 1,4mm |
|
8 |
Vách ngoài |
(Không) |
|
9 |
Vách trong |
Thép 1,2mm |
|
Hông thùng |
10 |
Trụ giữa |
U120 4mm (U Đúc) |
11 |
Khung bao bửng |
Thép hộp 40x80 1,4mm |
|
12 |
Khung xương bửng |
Thép hộp 40x40 1,4mm |
|
13 |
Vách ngoài bửng |
(Không) |
|
14 |
Vách trong bửng |
Thép 1,2mm |
|
15 |
Khoá tôm |
Thép |
|
16 |
Bản lề |
Thép |
|
Mặt sau thùng |
17 |
Trụ sau |
Thép U100 4mm (U Đúc) |
18 |
Viền sau/Lam đèn |
Thép chấn 3mm |
|
Chi tiết phụ |
19 |
Vè chắn bùn |
Inox 430 1,4mm |
20 |
Thanh/ pát liên kết vè thùng |
Phi 27/Inox chấn |
|
21 |
Cản hông |
Thép hộp 30x60 dày 1,4mm |
|
22 |
Cản sau |
Thép U80-100 |
|
23 |
Đệm lót sát xi và đà dọc |
Cao su |
|
24 |
Đèn hông thùng |
6 cái |
- V344: 535.000.000 VNĐ - V345: 565.000.000 VNĐ |