HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Hino FC9JLTC 5.2 tấn gắn cẩu Unic URV345 hiện nay cũng đang chinh phục không ít số lượng khách hàng ưa chuộng trên thị trường hiện nay nhờ vào sự tiện dụng và linh hoạt trong việc cẩu hàng hóa lên xuống giúp cho các nhà kinh doanh, đầu tư tiết kiệm được thời gian, công sức và chi phí chuyên chở đảm bảo nâng cao được năng suất và hiệu quả trong hoạt động.
Những ưu điểm của dòng xe tải Hino FC9JLTC 5.2 tấn gắn cẩu Unic URV345 là gì?
- Giá xe tải gắn cẩu rất phải chăng và phù hợp với túi tiền của khách hàng trên thị trường Việt Nam.
- Thiết kế xe đẹp mắt, hiện đại gây ấn tượng tốt đến người đối diện
- Động cơ xe mạnh mẽ, bền bỉ đảm bảo khả năng vận hành vượt trội và ổn định theo thời gian
- Cần cẩu Unic của xe có chất lượng tốt, linh kiện được nhập khẩu 100% và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến bậc nhất.
1. Cần cẩu Unic 3 tấn 2 khúc 342.
- Số khúc: 2 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.7m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 7.0m.
- Bán kính làm việc: 0.65m ~ 5.32m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.27m ~ 5.51m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
2. Cần cẩu Unic 3 tấn 3 khúc 343.
- Số khúc: 3 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.6m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 9.2m.
- Bán kính làm việc: 0.65m ~ 7.51m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.41m ~ 7.70m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
3. Cần cẩu Unic 3 tấn 4 khúc 344.
- Số khúc: 4 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.6m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 11.4m.
- Bán kính làm việc: 0.67m ~ 9.81m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.41m ~ 10.00m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
4. Cần cẩu Unic 3 tấn 5 khúc 345.
- Số khúc: 3 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.4m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 13.7m.
- Bán kính làm việc: 0.71m ~ 12.11m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.54m ~ 12.30m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
5. Cần cẩu Unic 3 tấn 6 khúc 346.
- Số khúc: 6 khúc.
- Chiều cao làm việc tối đa: 15.9m.
- Bán kính làm việc: 0.73m ~ 14.42m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.63m ~ 14.61m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.
Kết cấu |
STT |
Chi tiết hạng mục |
Quy cách vật tư |
Sàn thùng |
1 |
Đà dọc |
Thép I150 5mm (U Đúc) |
2 |
Đà ngang |
Thép U100 4mm (U Đúc) |
|
3 |
Gia cố chasiss |
Thép V 6mm dài 1,8m |
|
4 |
Biên thùng/ khung sàn |
Thép chấn 3mm |
|
5 |
Sàn |
Thép phẳng 3mm |
|
Mặt trước thùng |
6 |
Trụ đầu |
U100 4mm (U Đúc) |
7 |
Khung xương vách trước |
Thép hộp 40x40 1,4mm |
|
8 |
Vách ngoài |
(Không) |
|
9 |
Vách trong |
Thép 1,2mm |
|
Hông thùng |
10 |
Trụ giữa |
U120 4mm (U Đúc) |
11 |
Khung bao bửng |
Thép hộp 40x80 1,4mm |
|
12 |
Khung xương bửng |
Thép hộp 40x40 1,4mm |
|
13 |
Vách ngoài bửng |
(Không) |
|
14 |
Vách trong bửng |
Thép 1,2mm |
|
15 |
Khoá tôm |
Thép |
|
16 |
Bản lề |
Thép |
|
Mặt sau thùng |
17 |
Trụ sau |
Thép U100 4mm (U Đúc) |
18 |
Viền sau/Lam đèn |
Thép chấn 3mm |
|
Chi tiết phụ |
19 |
Vè chắn bùn |
Inox 430 1,4mm |
20 |
Thanh/ pát liên kết vè thùng |
Phi 27/Inox chấn |
|
21 |
Cản hông |
Thép hộp 30x60 dày 1,4mm |
|
22 |
Cản sau |
Thép U80-100 |
|
23 |
Đệm lót sát xi và đà dọc |
Cao su |
|
24 |
Đèn hông thùng |
6 cái |
-V344: 530.000.000 VNĐ -V345: 560.000.000 VNĐ |