HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Có thể nói trên thị trường xe tải 3.5 tấn hiện nay có rất nhiều thương hiệu xe tải khác nhau nhưng Hino vẫn là một trong những cái tên nằm trong top đứng đầu những thương hiệu nổi tiếng, được nhiều khách hàng tín nhiệm và sử dụng. Hino đến từ Nhật Bản nên luôn gây được ấn tượng tốt với các sản phẩm chất lượng cao. Hơn 20 năm hình thành và phát triển tại thị trường Việt Nam Hino đã không ngừng khẳng định chỗ đứng của mình, luôn cố gắng cải tiến và hoàn thiện công nghệ sản xuất, lắp ráp ngày càng tiến bộ hơn. Trong những dòng xe nổi trội của Hino không thể không nhắc đến xe tải Hino 3T5 thùng mui – Dutro XZU352L, chiếc xe đình đám nhà Hino và đang làm mưa làm gió cũng như rất được nhiều người tiêu dùng đón nhận nồng nhiệt và là một trong những chiếc xe bán chạy nhất tại các đại lý xe tải Hino. Vì sao mà dòng xe này được ưa chuộng và yêu thích đến như vậy?
Ngoại thất
Đến với ngoại thất chắc chắn sẽ làm bạn ngạc nhiên với kiểu dáng đẹp mặt, đường nét được trau chuốt tỉ mỉ với các chi tiết được cấu tạo cứng cáp, bố trí hài hào tạo nên tổng quan hoàn mỹ. Mỗi chiếc xe tải ra đời đều là tâm huyết của mỗi kỹ sư nhà máy Hino, các nguyên vật liệu được lựa chọn kỹ lưỡng nên đảm bảo chất lượng tuyệt đối. Khách hàng khi đi tham quan tại các đại lý xe tải chưa bao giờ cảm thấy thất vọng về xe tải Hino 3T5 thùng mui – Dutro XZU352L mà ngược lại là luôn hài lòng và tin tưởng.
Đèn pha
Cụm đèn bao gồm đèn pha kết hợp với đèn xi nhan có câu tạo Halogen cho ánh sáng tốt vô cùng, góc chiếu sáng rộng, cho tài xế luôn di chuyển an toàn.
Đèn sương mù
Kết hợp với đèn pha là đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt hơn khi xe chạy vào những ngày có thời tiết xấu, giúp nhận biết các vật thể phía xa một cách rõ ràng hơn.
Mặt galang
Mặt galang xe tải Hino có thiết kế đẹp mắt bằng nhựa cao cấp, logo Hino được mạ crom sáng bóng lắp ở phía chính diện xe cùng với hệ thống lưới tản nhiệt cứng cáp giúp khí nóng thoát ra dễ dàng giúp làm mát nhanh động cơ cho xe vận hành êm hơn.
Cabin
Cabin được dập thép nguyên khối chất lượng được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến có cấu tạo dạng lật, góc nghiêng lớn giúp dễ dàng trong việc bảo hành sửa chữa. Góc cabin bo tròn hoạt động theo cơ chế khí động học làm giảm sức cản không khí cho xe chạy mượt mà khi có mưa to hoặc gió lớn. Cabin xe bền bỉ là nhờ vào lớp sơn tĩnh điện có khả năng chống oxy hóa cao, chống gỉ sét và hạn chế trầy xước cho xe luôn như mới.
Đó là sơ lược về tổng thể ngoại thất xe Hino, nó đã phần nào giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về chiếc xe này rồi đúng không nào. Nếu bây giờ bạn muốn biết thêm về nội thất xe thì còn hãy kéo ngay xuống bên dưới để cùng nhau khám phá chi tiết hơn nhé. Bắt đầu thôi nào.
Nội thất
Nội thất thiết kế theo phong cách hiện đại, đơn giản, chú trọng vào sự tiện lợi, dễ sử dụng. Mỗi bộ phận đều được sắp xếp hợp lý tạo nên sự rộng rãi cho cả khoang cabin nên lúc nào người ngồi cũng cảm thấy thoáng mát, dễ chịu. Các chi tiết đều được gia công tỉ mỉ từ những nguyên liệu cao cấp nhất, có độ bền cao, ít bị hư hỏng sau một quá trình sử dụng.
Bộ phận điều khiển trung tâm
Hệ thống điều khiển thiết kế đơn giản tích hợp đầy đủ các tính năng cần thiết
Một nhược điểm lớn của xe là không có sẵn điều hòa 2 chiều nhưng các bạn có thể lắp thêm với giá thành vô cùng hợp lý.
FM Radio với nhiều kênh đa dạng đặc sắc, đặc biệt có thể kết nối với USB phục vụ cho nhu cầu thư giãn của tai xế khi phải di chuyển đường dài.
Vô lăng
Vô lăng 2 chấu trợ lực giúp đánh lái nhẹ nhàng, không dùng nhiều lực. Bên cạnh đó khoảng cách giữa các chấu vô lăng lớn tạo không gian quan sát mặt đồng hồ taplo bên dưới rộng hơn và trở nên dễ dàng hơn.
Tấm che nắng
Tấm che nắng dày dặn, vừa đủ lớn có khả năng chống chói tốt giúp người lái tránh bị chói mắt khi di chuyển vào những ngày nắng gắt, mặt trời lên cao giúp lái xe dễ dàng và an toàn hơn.
Ngoài ra các bộ phận như ghế ngồi bộc nệm êm ái hay cần gạt số chắc chắn có khả năng sang số nhẹ nhàng được bố trí cân xứng cho tư thế lái xe thoải mái. Cùng với đó là hộc chứa đồ rộng rãi có thể chứa được vật dụng và giấy tờ khác nhau.
Các bạn vừa được chiêm ngưỡng nội thất xe tải Hino, đẹp quá đúng không nào. Bây giờ hãy cùng đến ngay với phần mô tả động cơ - vận hành để cùng xem cơ chế hoạt động của xe nhé.
Động cơ
Xe tải Hino 3.5 tấn được trang bị động cơ N04C-VC với tiêu chuẩn khí thải sạch Euro4 thân thiện với môi trường. Động cơ xe được lắp ráp theo dây chuyền công nghệ tiên tiến với máy móc hiện đại đảm bảo chất lượng cao cho động cơ bền bỉ, đạt được năng suất hoạt động lớn nhất.
- Sử dụng nhiên liệu Diesel
- Động cơ lên đến 136ps với tốc độ quay 2500 vòng/phút
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp
- Hệ thống momen xoắn cực đại: 390N.m tại tại 1400 vòng/phút
- Dung tích xy lanh: 4009cm3
Hộp số
Hộp số xe tải Hino 3T5 được các chuyên gia đánh giá cao về khả năng số linh hoạt, nhẹ nhàng, có độ bền cao, không bị oxy hóa ăn mòn.
- Loại hộp số: M550
- Kiểu hộp số: Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc
Vận hành
Nhờ hệ thống động cơ – hợp số mạnh mẽ mà vận hàng của xe cũng vô cùng mượt mà, êm ái, khả năng vượt tốc ổn và leo dốc ổn định, thách thức mọi trở ngại địa hình, chịu tải cao, cầu xe đúc nguyên khối tăng khả năng vận hành lên mức cao nhất.
- Tốc độ tối đa: 118 km/h
- Khả năng vượt dốc: 33,6%
- Hệ thống lái: Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần
- Hệ thống phanh: Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
- Dung tích bình nhiên liệu lớn chứa được 100 lít
Thông số kỹ thuật
- Nhãn hiệu: HINO XZU352L-HKMRKD8-TMB-TV127
- Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 3815 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 1830 kg
- Cầu sau: 1985 kg
- Tải trọng cho phép chở: 3490 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 7500 kg
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 7320 x 1990 x 2960 mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 5540 x 1860 x 620/1850 mm
- Khoảng cách trục: 4000 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1455/1480 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: N04C-VC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 4009 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 104.1 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 7.50 - 16 /7.50 - 16
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U100 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U80 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
6 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | Inox 430 0,5mm | |
8 | Vách trong | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Hông thùng | 9 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
10 | Khung bao bửng | Thép hộp 40x80 1,4mm | |
11 | Khung xương bửng | Thép hộp 25x25 1,2mm | |
12 | Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
13 | Vách trong bửng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
14 | Thanh móc bạt | Inox 430 phi 16 | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
17 | Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
18 | Kèo | Kẻm phi 27 | |
Mặt sau thùng | 19 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
20 | Khung vỉ trên bửng sau | Thép hộp 20x40 1,4mm | |
21 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
22 | Bạt | Hộp/5 mãnh | |
Chi tiết phụ | 23 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
24 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
25 | Cản hông | Thép hộp 30x60 dày 1,4mm | |
26 | Cản sau | Thép U80-100 | |
27 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
28 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
29 | Đèn hông thùng | 4 cái | 72.000.000 VNĐ |